TL IN ẤN
Sách tại TTHL và thư viện khoa
Giáo trình Cây ăn trái / Nguyễn Bảo Vệ chủ biên ; Lê Thanh Phong biên soạn. – Cần Thơ : Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, 2011 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 634.6/ V250
Cải thiện sự suy giảm độ phì nhiêu hóa lý và sinh học đất vườn Cây ăn trái ở đồng bằng sông Cửu Long : Sách chuyên khảo / Võ Thị Gương [et.al]. – Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2010 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 631.451/ C103
Kỹ thuật Vườn ươm và Vườn cây ăn quả có múi = Techniques des pépinières et plantation d'argrumes / Bernard Aubert, Guy Vullin; Dịch giả: Nguyễn Minh Châu, Cao Văn Philippe, Nguyễn Công Thiện, Phan Anh Hiền. – Tp.HCM : Nông Nghiệp, 1999 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 634.3/ A889
Kết quả nghiên cứu khoa học Sinh lý thực vật, di truyền chọn giống / Khoa Trồng Trọt. – Cần Thơ : Trường Đại học Cần Thơ, 1990 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 631.53/ Kh401
Cải thiện độ Phì nhiêu đất và năng suất lúa canh tác ba vụ trong đê bao ở đồng bằng sông Cửu Long / Võ Thị Gương [et.al]. – Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2010 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 631.451/ C103
Kỹ thuật Thủy canh và sản xuất rau sạch / Nguyễn Xuân Nguyên. – Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2004 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 631.5/ Ng527
Thiết kế Hệ thống tưới tiêu / Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn. – Hà Nội : Xây Dựng, 2006 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 631.587/ B116
Hội nghị khoa học : Cây ăn trái quan trọng ở Đồng bằng sông cửu long / . – Thành phố Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2008 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 634.6/ H452
Hỏi đáp về kỹ thuật canh tác Cây ăn trái / Nguyễn Danh Vàn. – Đồng Nai : Tổng Hợp Đồng Nai, 2006 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 634.3/ V105/Q.2
Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, Cỏ dại / Hà Thị Hiến. – H. : VHDT, 2003 / Số thứ tự trên kệ sách (Số phân loại): 632.9/ H305
Báo, tạp chí chuyên ngành
Nông nghiệp Việt Nam / Cơ quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn-Diễn đàn xã hội vì sự phát triển nông nghiệp và nâng cao dân trí nông thôn.- Hà Nội : Cơ quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn , ; Minh họa.- 16 tr. – Thông tin ghi trên báo: Năm thứ hai mốt .- 630/ N455v (TTHL)
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn= Science & technology journal of agriculture & rural development / Tạp chí Khoa học – công nghệ của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.- Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn , ; minh họa.- 94 tr. .- 630/ T109np (TTHL)
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật nông nghiệp = Journal of agricultural science and technology / Trường Đại học Nông nghiệp I.- Hà Nội : Trường Đại học Nông nghiệp ,.- t. .- 630/ T109kn (TTHL)
Kiến trúc Nhà đẹp / Hội Kiến trúc sư Việt Nam.- Hà Nội : Hội Kiến trúc sư Việt Nam , ; minh họa.- t. .- 720/ K305n (TTHL)
Kiến trúc & đời sống / Hội Kiến trúc sư Thành phố Hồ Chí Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh : Hội Kiến trúc sư Thành phố Hồ Chí Minh , ; Minh họa.- 93 tr. .- 720/ K305 (TTHL)
Hoa cảnh / Hội Hoa lan cây cảnh Thành phố Hồ Chí Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh : Hội Hoa lan cây cảnh , ; Minh họa.- 32 trang .- 635/ T109 (TTHL)
Tài liệu hướng dẫn nghiên cứu
Development oriented research in agriculture : An ICRA textbook / Hal Mettrick.- Wageningen, Netherlands: International Centre for Development Oriented Research in Agriculture, 1993.- xxvi, 287 p., 25 cm, 9073041163.- 630/ M595 (Khoa Thủy sản, TTHL, Viện NC và PT ĐBSCL)
Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học Khoa Nông nghiệp & Sinh học Ứng dụng 2006- Quyển 2- Bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng, di truyền giống nông nghiệp / Trường Đại học Cần Thơ.- Thành phố Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 424 tr. ; Minh họa, 27 cm.- 607.2/ Tr561/Q.2 (Khoa NN&SHƯD, TTHL, Viện NC và PT ĐBSCL)
Tuyển tập công trình nghiên cứu biện pháp sinh học phòng trừ dịch hại cây trồng (1990-1995) / Trung tâm Đấu tranh sinh học – Viện bảo vệ thực vật.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1996, 135tr..- 632.95/ Tr513 (TTHL)
Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ rau hoa quả 2004 – 2005.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 338 tr. ; minh họa, 26 cm ( Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam).- 630/ K207 (TTHL)
Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ rau hoa quả 2005 – 2006 / Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện nghiên cứu cây ăn quả miền nam.- 1st ed..- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- viii, 352 tr. ; minh hoạ, biểu đồ;, 27 cm.- 634/ B450 (TTHL)
Nghiên cứu phả hệ các giống, loài hoa lan ( Orchidaceae) dựa trên đặc điểm hình thái và trình tự ITS ( Internal transcribed spacer) : Luận văn thạc sĩ Khoa học. Chuyên ngành: Công nghệ sinh học / Nguyễn Thị Mỹ Duyên; Trần Nhân Dũng, Trương Trọng Ngôn ( Hướng dẫn Khoa học).- Cần Thơ : Trường Đại học Cần Thơ , 2010.- xiv, 89 tr. ; Minh họa, 30 cm (TTHL)
Xây dựng quy trình nhân nhanh các giống lan thương mại từ nguyên liệu phát hoa bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường- Mã số: T2007-02 / Nguyễn Thị Pha (Chủ nhiệm đề tài).- Cần Thơ : Trường Đại học Cần Thơ , 2008.- 50 tr. ; Minh họa, 30 cm – Phụ lục .- 635.9/ Ph100 (TTHL)
Hiệu quả của tia phóng xạ gamma trên mầm chồi và cây con In Vitro của hai giống hoa hồng ( Hồng phấn và hồng nhung) : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường- Mã số : T2009-37 / Lâm Ngọc Phương ( Chủ nhiệm đề tài).- Cần Thơ : Trường Đại học Cần Thơ , 2010.- 33 tr. ; Minh họa, 30 cm – Phụ lục .- 635.933734/ Ph561 (TTHL)